Thư viện trường THPT Chuyên Cao Bằng trân trọng giới thiệu đến quý thầy, cô và các em học sinh danh mục sách mới theo chương trình GDPT 2018. Kính mời quý thầy, cô và các em học sinh tìm đọc, tham khảo.
1. Bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử theo chủ đề: Học sinh THCS, THPT/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 287tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043244175 Chỉ số phân loại: 907.12 TNT.BD 2021 Số ĐKCB: TK.02138, |
2. Tư liệu dạy - học Lịch sử 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 176 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786045460078 Chỉ số phân loại: 909 11TNT.TL 2023 Số ĐKCB: TK.02139, |
3. Bồi dưỡng học sinh giỏi Lịch sử 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 118 tr.: bảng; 29 cm. ISBN: 9786043964899 Chỉ số phân loại: 909 10TNT.BD 2024 Số ĐKCB: TK.02140, |
4. Bồi dưỡng học sinh giỏi Lịch sử 11: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 101 tr.: bảng; 29 cm. ISBN: 9786044314051 Chỉ số phân loại: 909 11TNT.BD 2024 Số ĐKCB: TK.02141, |
5. Trọng tâm kiến thức và phân loại bài tập theo chủ đề Hoá học 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Vũ Quốc Trung (ch.b.), Trần Thị Thuỳ Dương, Đỗ Bá Đại....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 179 tr.: hình vẽ, bảng; 29 cm. ISBN: 9786043847345 Chỉ số phân loại: 546.0712 10NVD.TT 2023 Số ĐKCB: TK.02143, |
6. Cảm thụ, phân tích tác phẩm văn học ngoài sách giáo tác phẩm thơ: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 207tr; 24cm. ISBN: 9786044328102 Chỉ số phân loại: 895.922134 NQK.CT 2024 Số ĐKCB: TK.02144, |
7. Cảm thụ, phân tích tác phẩm văn học ngoài sách giáo tác phẩm truyện: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 244tr.. ISBN: 9786044328119 Chỉ số phân loại: 895.92234 NQK.CT 2024 Số ĐKCB: TK.02145, |
8. Đọc hiểu mở rộng văn bản Ngữ văn 11: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Bùi Minh Đức (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Tính, La Nguyệt Anh (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 215 tr.: bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 ISBN: 9786040348104 Chỉ số phân loại: 807.12 11NTVA.DH 2023 Số ĐKCB: TK.02146, |
9. Kỹ năng viết bài văn nghị luận xã hội/ Lê Mai Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- tr.258; 24cm. ISBN: 9786044312781 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về văn nghị luận, kĩ năng viết mở bài, kĩ năng triển khai thân bài, đưa dẫn chứng vào bài, liên hệ bản thân, phản biện và kĩ năng viết kết luận. Lập dàn ý kèm bài viết tham khảo các dạng bài nghị luận xã hội thường gặp; cung cấp các loại dẫn chứng phong phú, đa dạng và được cập nhật. Chỉ số phân loại: 807.12 LMP.KN 2024 Số ĐKCB: TK.02147, |
10. Dạy và học nghị luận xã hội/ Đỗ Thị Thuý Dương s.t., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 486 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786044305127 Tóm tắt: Tổng quan về nghị luận xã hội; giới thiệu 60 dạng đề điển hình, hệ thống đề, gợi ý và các bài văn tham khảo. Chỉ số phân loại: 807.1 DTTD.DV 2024 Số ĐKCB: TK.02148, |
11. Đọc hiểu mở rộng văn bản Ngữ văn 12: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Bùi Minh Đức (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Tuyết Minh, Lê Thị Thuỳ Vinh (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 295 tr.: bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 ISBN: 9786040345752 Chỉ số phân loại: 807.12 12DTMH.DH 2022 Số ĐKCB: TK.02149, |
12. Đọc hiểu mở rộng văn bản Ngữ văn 10: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Bùi Minh Đức (tổng ch.b.), Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Thị Ngọc Lan (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 227 tr.: minh hoạ; 24 cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 ISBN: 9786040345745 Chỉ số phân loại: 807.12 10BMD.DH 2022 Số ĐKCB: TK.02151, |
13. QUÁCH VĂN LONG Hướng dẫn giải nhanh đề kiểm tra Hóa học 10: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Quách Văn Long.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 204 tr.: minh họa; 24 cm. ISBN: 9786043842098 Chỉ số phân loại: 546.076 10QVL.HD 2022 Số ĐKCB: TK.02152, |
14. Tuyển tập đề kiểm tra môn Hoá học 10: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Cao Cự Giác (ch.b.), Phan Huy Bão, Trần Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 280tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786043845693 Chỉ số phân loại: 546.0712 10TQK.TT 2022 Số ĐKCB: TK.01396, TK.01388, TK.02153, |
15. Nâng cao và phát triển Hoá học 12/ Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Hưng.- H.: Giáo dục, 2024.- 140 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786040420923 Chỉ số phân loại: 546.0712 12NTH.NC 2024 Số ĐKCB: TK.02154, |
16. Hướng dẫn giải nhanh đề kiểm tra Hoá học 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Quách Văn Long.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 248 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043006193 Chỉ số phân loại: 546.076 11.HD 2023 Số ĐKCB: TK.02155, |
17. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí 10: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.1/ Nguyễn Xuân Trị, Nguyễn Anh Văn, Bùi Đức Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 392tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786044301068 Chỉ số phân loại: 530.076 BDH.CD 2024 Số ĐKCB: TK.02157, |
18. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí 10: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới. T.2/ Nguyễn Xuân Trị, Nguyễn Anh Văn, Bùi Đức Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 376tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786044301075 Chỉ số phân loại: 530.076 BDH.CD 2024 Số ĐKCB: TK.02158, |
19. Đề kiểm tra, đánh giá Vật lí 10: Theo Chương trình GDPT mới. Bám sát SGK "Kết nối tri thức với cuộc sống"/ Mai Trọng Ý.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 176 tr.: hình vẽ; 24 cm. ISBN: 9786043798869 Chỉ số phân loại: 530.076 10MTY.DK 2023 Số ĐKCB: TK.02159, |
20. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Vật lí 10: Theo Chương trình GDPT mới. Bám sát SGK "Kết nối tri thức với cuộc sống"/ Mai Trọng Ý.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192 tr.: hình vẽ; 24 cm. ISBN: 9786043694857 Chỉ số phân loại: 530.0712 10MTY.HD 2022 Số ĐKCB: TK.02160, |
21. Sách tham khảo Vật lí 10: Theo Chương trình GDPT mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Đức Cường (ch.b.), Lê Thế Nhiên, Thân Thanh Sang....- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 400 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043697001 Chỉ số phân loại: 530.0712 10TTS.ST 2024 Số ĐKCB: TK.02161, |
22. Trọng tâm kiến thức và phân loại bài tập theo chủ đề Vật lí 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Tưởng Duy Hải, Vũ Xuân Phúc (ch.b.), Nguyễn Võ Thanh Việt....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 143 tr.: minh hoạ; 29 cm. ISBN: 9786045477892 Chỉ số phân loại: 530.0712 10TVX.TT 2024 Số ĐKCB: TK.02162, |
23. Vật lí nâng cao 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Tưởng Duy Hải, Phùng Việt Hải (ch.b.), Trần Quỳnh....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 199 tr.: minh hoạ; 29 cm. Thư mục: tr. 199 ISBN: 9786045477885 Chỉ số phân loại: 530.0712 10NNQ.VL 2024 Số ĐKCB: TK.02163, |
24. Sách tham khảo Vật lí 12: Theo Chương trình GDPT mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Đức Cường (ch.b.), Bùi Trần Đức Anh Thái, Phùng Thị Tuyết....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 348 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786044314198 Chỉ số phân loại: 530.0712 12BTDA.ST 2024 Số ĐKCB: TK.02164, |
25. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Vật lí 12: Theo Chương trình GDPT mới. Bám sát SGK "Kết nối tri thức với cuộc sống"/ Mai Trọng Ý.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 179 tr.: hình vẽ; 24 cm. ISBN: 9786044313672 Chỉ số phân loại: 530.076 12MTY.HD 2024 Số ĐKCB: TK.02165, |
26. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí 11: Dùng cho chương trình giáo dục phổ thông mới. T.1/ Nguyễn Xuân Trị, Nguyễn Anh Văn, Bùi Đức Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 395tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786044324831 Chỉ số phân loại: 530.076 BDH.CD 2018 Số ĐKCB: TK.02166, |
27. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí 11: Dùng cho chương trình giáo dục phổ thông mới. T.2/ Nguyễn Xuân Trị, Nguyễn Anh Văn, Bùi Đức Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 486tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786044324814 Chỉ số phân loại: 530.076 BDH.CD 2024 Số ĐKCB: TK.02167, |
28. Sách tham khảo Vật lí 11: Theo Chương trình GDPT mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Đức Cường (ch.b.), Bùi Trần Đức Anh Thái, Phùng Thị Tuyết....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 440 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043969535 Chỉ số phân loại: 530.0712 11PDC.ST 2023 Số ĐKCB: TK.02169, |
29. Hướng dẫn trả lời câu hỏi & bài tập Vật lí 11: Theo Chương trình GDPT mới. Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Mai Trọng Ý.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 168 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786045465653 Chỉ số phân loại: 537.0712 11MTY.HD 2023 Số ĐKCB: TK.02170, |
30. Nâng cao và phát triển Vật lí 12/ Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Chính Cương, Đặng Thanh Hải....- H.: Giáo dục, 2024.- 76 tr.: hình vẽ; 24 cm. ISBN: 9786040422873 Chỉ số phân loại: 530.0712 12DTH.NC 2024 Số ĐKCB: TK.02171, |
31. Bồi dưỡng Hình học 10: Dùng cho học sinh khá, giỏi. Ôn luyện thi THPT quốc gia/ Phạm Quốc Phong.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 248 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043522679 Chỉ số phân loại: 516.00712 10PQP.BD 2022 Số ĐKCB: TK.02172, |
32. Bồi dưỡng Đại số 10: Dùng cho học sinh khá, giỏi. Ôn luyện thi THPT quốc gia/ Phạm Quốc Phong.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 263 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043522662 Chỉ số phân loại: 512.00712 10PQP.BD 2022 Số ĐKCB: TK.02173, |
33. Nâng cao và phát triển Toán 12. T.1/ Trần Quang Hùng (ch.b.), Lê Thị Việt Anh, Phạm Việt Hải...- H.: Giáo dục, 2024.- 176 tr.: hình vẽ; 24 cm. Thư mục: tr. 176 ISBN: 9786040421654 Chỉ số phân loại: 510.712 12PVH.N1 2024 Số ĐKCB: TK.02174, |
34. Nâng cao và phát triển Toán 12. T.2/ Trần Quang Hùng (ch.b.), Lê Thị Việt Anh, Phạm Việt Hải....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 180 tr.: hình vẽ; 24 cm. Thư mục: tr. 180 ISBN: 9786040421661 Chỉ số phân loại: 510.712 12PVH.N2 2024 Số ĐKCB: TK.02175, |
35. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 12 - Hình học/ Trần Văn Tấn(ch.b.), Trần Quang Hùng.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 200 tr.: hình vẽ; 24 cm. ISBN: 9786040422897 Chỉ số phân loại: 516.0076 12TQH.BT 2024 Số ĐKCB: TK.02176, |
36. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 12 - Giải tích - Thống kê - Xác suất/ Trần Hữu Nam (ch.b.), Trần Minh Hiền, Cao Minh Quang....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 299 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786040422880 Chỉ số phân loại: 512.0076 12CMQ.BT 2024 Số ĐKCB: TK.02177, |
37. Phương pháp giải Toán - Chuyên đề Hình học 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Văn Nho, Lê Bảy.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 352 tr.: hình vẽ; 24 cm. ISBN: 9786043961577 Chỉ số phân loại: 516.0076 11LB.PP 2023 Số ĐKCB: TK.02178, |
38. Phương pháp giải toán chuyên đề Đại số và Giải tích 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Văn Nho, Lê Bảy.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 448 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043960112 Chỉ số phân loại: 512.0076 11NVN.PP 2023 Số ĐKCB: TK.02179, |
39. Luyện thi đánh giá năng lực Tư duy định lượng - Kiến thức lớp 10,11: Dành cho các kì thi đánh giá năng lực/ Phạm Hoàng Điệp (ch.b.), Nguyễn Thái Hoàng.- H.: Đại học Thái Nguyên, Thông tin và Truyền thông, 2024.- 358tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786048099800 Chỉ số phân loại: 510.76 PHD.LT 2024 Số ĐKCB: TK.02180, |
40. Luyện thi đánh giá năng lực khoa học tự nhiên - Kiến thức lớp 10, 11: Dành cho các kì thi đánh giá năng lực/ Lê Huy Hoàng, Nguyễn Thị Hà, Phạm Đức Việt (đồng ch.b.),....- H.: Đại học Thái Nguyên, Thông tin và Truyền thông, 2024.- 631tr.: bảng, hình vẽ; 27cm. ISBN: 9786048099824 Chỉ số phân loại: 507.12 LHH.LT 2024 Số ĐKCB: TK.02181, |
42. Ngữ văn 10: Đề ôn luyện và kiểm tra (Dùng ngữ liệu ngoài SGK), Theo CT 2018- Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ, Đỗ Thị Ngọc Chi, Nguyễn Thị Thuý Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 204tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043849615 Chỉ số phân loại: 807.6 10DPH.NV 2022 Số ĐKCB: TK.01422, TK.01401, TK.02183, |
43. Ngữ văn 10 - Ngữ liệu đọc hiểu mở rộng/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Đỗ Thị Ngọc Chi, Nguyễn Thị Thuý Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043244328 Chỉ số phân loại: 807.12 10.NV 2023 Số ĐKCB: TK.02185, |
44. Ngữ văn 11 - Đề ôn luyện và kiểm tra: Dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Đỗ Thị Ngọc Chi, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Trần Thị Kim Hạnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043426007 Chỉ số phân loại: 807.12 11DTNC.NV 2023 Số ĐKCB: TK.02186, |
45. Ngữ văn 11 - Phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo chương trình 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK: Phương pháp tiếp cận thể loại/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý Hồng, Đỗ Thị Ngọc Chi, Trần Thị Kim Hạnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 279 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786043425987 Chỉ số phân loại: 807.12 11TTKH.NV 2023 Số ĐKCB: TK.02187, |
46. Ngữ văn 11 - Ngữ liệu đọc hiểu mở rộng/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Đỗ Thị Ngọc Chi, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Trần Thị Kim Hạnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043244205 Chỉ số phân loại: 807.012 11.NV 2023 Số ĐKCB: TK.02188, |
47. Ngữ văn 12 - Ngữ liệu đọc hiểu mở rộng: Dùng cho HS, GV dạy - Học 3 bộ SGK Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Định hướng đọc hiểu (thể loại)/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý Hồng, Trần Thị Kim Hạnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 203 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786044302300 Chỉ số phân loại: 807.12 12TTKH.NV 2024 Số ĐKCB: TK.02189, |
48. Ngữ văn 12 - Đề ôn luyện và kiểm tra: Dùng ngữ liệu ngoài SGK : Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý Hồng, Trần Thị Kim Hạnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 203 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786044307282 Chỉ số phân loại: 807.12 12NTTH.NV 2024 Số ĐKCB: TK.02190, |
49. Ngữ văn 12 - Phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo chương trình 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK: Phương pháp tiếp cận thể loại/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý Hồng, Trần Thị Kim Hạnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 279 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786044308197 Chỉ số phân loại: 807.12 12TTKH.NV 2024 Số ĐKCB: TK.02191, |
50. Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn: Chương trình GDPT 2018 dùng cho 3 bộ sách GV và HS; Hệ thống lí thuyết bổ trợ kiến thức, kĩ năng/ Đỗ Thị Hoa Lý, Trần Thị Anh Đào, Bùi Thị Hồng Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 358tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786044326078 Chỉ số phân loại: 807.6 DTHL.CHP 2024 Số ĐKCB: TK.02192, |
51. Rèn kĩ năng đọc, viết Ngữ văn THPT: Sách dùng cho lớp 10,11,12 Tập 1/ Nguyễn Chí Hoà (ch.b.), Nguyễn Kim Toại.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 274tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786044325439 Chỉ số phân loại: 807.6 NKT.NV 2024 Số ĐKCB: TK.02194, |
52. Rèn kĩ năng đọc, viết Ngữ văn THPT: Sách dùng cho lớp 10,11,12 Tập 2/ Nguyễn Chí Hoà (ch.b.), Nguyễn Kim Toại.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 261 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786044324845 Chỉ số phân loại: 807.6 NKT.RK 2024 Số ĐKCB: TK.02195, |
53. Kế hoạch bài dạy Ngữ văn 12: Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Nguyễn Chí Hoà (ch.b.), Nguyễn Kim Toại.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 316 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786044317106 Tóm tắt: Trình bày mục tiêu bài học, thiết bị dạy học và học liệu, tiến trình và các hoạt động dạy học các bài Ngữ văn 12 theo các chủ đề: Khả năng lớn lao của tiểu thuyết, những thế giới thơ, lập luận trong văn nghị luận, yếu tố kì ảo trong truyện kể, tiếng cười của hài kịch, Hồ Chí Minh - "Văn hoá phải soi đường cho quốc dân đi", sự thật trong tác phẩm kí, dữ liệu trong văn bản thông tin, văn học và cuộc đời. Chỉ số phân loại: 807.12 12NCH.K2 2024 Số ĐKCB: TK.02196, |
54. NGUYỄN KIM TOẠI Kế hoạch bài dạy Ngữ văn 12: Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Nguyễn Kim Toại (ch.b.), Nguyễn Chí Hoà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 315tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786044317090 Tóm tắt: Trình bày mục tiêu bài học, thiết bị dạy học và học liệu, tiến trình và các hoạt động dạy học các bài Ngữ văn 12 theo các chủ đề: Khả năng lớn lao của tiểu thuyết, những thế giới thơ, lập luận trong văn nghị luận, yếu tố kì ảo trong truyện kể, tiếng cười của hài kịch, Hồ Chí Minh - "Văn hoá phải soi đường cho quốc dân đi", sự thật trong tác phẩm kí, dữ liệu trong văn bản thông tin, văn học và cuộc đời. Chỉ số phân loại: 807.12 12NKT.K1 2024 Số ĐKCB: TK.02197, |
55. Nâng cao và phát triển Toán 10. T.2/ Phạm Việt Hải, Trần Quang Hùng, Ninh Văn Thu, Phạm Đình Tùng.- H.: Giáo dục, 2022.- 168 tr.: hình vẽ; 27 cm. Thư mục: tr. 167 ISBN: 9786040325716 Chỉ số phân loại: 510.712 10PDT.N2 2022 Số ĐKCB: TK.02198, |
56. Nâng cao và phát triển Toán 10. T.1/ Phạm Việt Hải, Trần Quang Hùng, Ninh Văn Thu, Phạm Đình Tùng.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 176 tr.: hình vẽ; 27 cm. Thư mục: tr. 176 ISBN: 9786040325709 Chỉ số phân loại: 510.712 10NVT.N1 2022 Số ĐKCB: TK.02199, |
57. 500 bài tập cơ bản và nâng cao Toán 10/ Phạm Văn Trí, Vũ Văn Thiện, Vũ Đức Hiếu....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 228 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043960532 Chỉ số phân loại: 510.76 VQK.5B 2023 Số ĐKCB: TK.02200, |
58. Toán thực tế lớp 10: 10 chuyên đề/ Vũ Văn Thiện, Nguyễn Quang Hợp, Hồ Lộc Thuận.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 191 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786043428384 Chỉ số phân loại: 510.712 10HLT.TT 2023 Số ĐKCB: TK.02201, |
59. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 10 - Đại số - Thống kê xác suất/ Trần Hữu Nam (ch.b.), Trần Minh Hiền, Cao Minh Quang....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 280 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040372918 Chỉ số phân loại: 512.0076 10NVX.BT 2023 Số ĐKCB: TK.02202, |
60. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 10 - Hình học/ Nguyễn Minh Hà (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Trần Quang Hùng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 272 tr.: hình vẽ; 27 cm. ISBN: 9786040372581 Chỉ số phân loại: 516.0076 10TQH.BT 2023 Số ĐKCB: TK.02203, |
61. Nâng cao và phát triển Toán 11. T.2/ Trần Quang Hùng (ch.b.), Lê Thị Việt Anh, Phạm Việt Hải....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 192 tr.: minh hoạ; 27 cm. Thư mục: tr. 142 ISBN: 9786040381644 Chỉ số phân loại: 510.712 11NXT.N2 2023 Số ĐKCB: TK.02204, |
62. 500 bài tập cơ bản và nâng cao Toán 11/ Phạm Văn Trí, Vũ Văn Thiện, Vũ Đức Hiếu....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 248 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786044315652 Chỉ số phân loại: 510.76 VQK.5B 2024 Số ĐKCB: TK.02205, |
63. Toán thực tế lớp 11: 7 chuyên đề/ Vũ Văn Thiện, Nguyễn Quang Hợp, Hồ Lộc Thuận (ch.b.)....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 170 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786049936784 Chỉ số phân loại: 510.712 11NQH.TT 2023 Số ĐKCB: TK.02206, |
64. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 11: Đại số - Giải tích - Thống kê - Xác suất/ Trần Hữu Nam (ch.b.), Trần Minh Hiền, Cao Minh Quang....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 296 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. Thư mục: tr. 295 ISBN: 9786040380302 Chỉ số phân loại: 510.76 11NTT.BT 2023 Số ĐKCB: TK.02207, |
65. Nâng cao và phát triển Toán 11. T.1/ Trần Quang Hùng (ch.b.), Lê Thị Việt Anh, Phạm Việt Hải....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 176 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040381637 Chỉ số phân loại: 510.712 11TCS.N1 2023 Số ĐKCB: TK.02208, |
66. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 11 - Hình học/ Trần Văn Tấn (ch.b.), Trần Quang Hùng.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 228 tr.; 27 cm. ISBN: 9786040380296 Chỉ số phân loại: 516.0076 11TVT.BT 2023 Số ĐKCB: TK.02209, |
67. Chuyên đề trọng tâm ôn thi đánh giá năng lực HSA Phần định tính/ Đặng Ngọc Khương (ch.b), Nguyễn Văn Ba, Trần Thị Diễm Hạnh, Vũ Văn Long, Nguyễn Thị Khánh Huyền.- H.: Dân trí, 2024.- 238tr.; 27cm. Chỉ số phân loại: 807.6 TTDH.CD 2024 Số ĐKCB: TK.02210, |
68. Chuyên đề trọng tâm ôn thi đánh giá năng lực (HSA): Phần định lượng/ Lê Văn Hoa, Nguyễn Hồng Quân (đồng ch.b.), Đỗ Xuân Thắng, Phạm Văn Huy, Phạm Thảo Trinh.- H.: Dân trí, 2024.- 390 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786044043944 Chỉ số phân loại: 510.76 LVH.CD 2024 Số ĐKCB: TK.02211, |
69. Chuyên đề trọng tâm ôn thi đánh giá năng lực HSA Khoa học tự nhiên/ Hà Thị Dung, Vũ Mạnh Hiếu(đồng ch.b), Ngô Duy Bình....- H.: Dân trí, 2024.- 439tr.; 27cm. Chỉ số phân loại: 507.6 BVD.CD 2024 Số ĐKCB: TK.02212, |
70. 500+ bài tập Hoá học 11: Theo Chương trình GDPT mới: Kiến thức & kĩ năng mấu chốt/ Triệu Thị Nguyệt, Phạm Anh Sơn, Nguyễn Văn Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 223 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Bộ sách Em yêu hoá học) ISBN: 9786049928338 Chỉ số phân loại: 546.076 DHH.5B 2024 Số ĐKCB: TK.02214, |
71. Phát triển năng lực môn Vật lí lớp 11/ Nguyễn Văn Biên (ch.b.), Nguyễn Tị Lâm Quỳnh, Nguyễn Thị Tố Khuyên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 91 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786043848793 Chỉ số phân loại: 530.0712 11NTLQ.PT 2023 Số ĐKCB: TK.02215, |
72. Kiểm tra, đánh giá năng lực Hoá học 10/ Trần Trung Ninh (ch.b.), Nguyễn Thị Mơ, Vũ Thị Tình....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 159 tr.: hình vẽ, bảng; 26,5 cm. ISBN: 9786044321912 Chỉ số phân loại: 546.076 10VTT.KT 2024 Số ĐKCB: TK.02217, |
73. Bài tập phát triển năng lực Hoá học 11/ Trần Trung Ninh (ch.b.), Phạm Văn Doanh, Lê Huy Hoàng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 191 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786044300351 Chỉ số phân loại: 546.076 11LHH.BT 2024 Số ĐKCB: TK.02218, |
74. Bài tập phát triển năng lực Hoá học 12/ Trần Trung Ninh (ch.b.), Nguyễn Đức Mậu, Nguyễn Minh Ngọc....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 208 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786044323350 Chỉ số phân loại: 546.076 12HTH.BT 2023 Số ĐKCB: TK.02219, |
75. 12 chủ đề Lịch sử chuyên sâu theo chương trình giáo dục phổ thông mới: Dùng cho: Giảng dạy THPT, ôn thi học sinh giỏi, đánh giá năng lực, tốt nghiệp THPT/ Ngô Thị Lan Hương, Dương Thị Huyền (đồng ch.b.).- H.: Thanh niên, 2024.- 316tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786044146263 Chỉ số phân loại: 959.70076 DTH.1C 2024 Số ĐKCB: TK.02221, TK.02288, TK.02287, |